🌟 눈에 나다

1. 믿음을 잃고 미움을 받게 되다.

1. BỊ GHÉT: Bị mất niềm tin và nhận sự ghét bỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 아무래도 제가 지난 번 실수로 팀장님의 눈에 난 것 같아요. 어쩌죠?
    I think i caught your eye by mistake last time. what do i do?
    Google translate 이번 일을 잘 마무리하시면 다시 팀장님의 신임을 얻을 수 있을 거예요.
    If you finish this well, you'll gain your trust again.

눈에 나다: be left out of someone's eyes,睨まれる。憎まれる,sortir des yeux,perder el favor de alguien,يفقد ثقة شخص آخر,нүд үзүүрлэгдэх,bị ghét,(ป.ต.)อยู่นอกตา ; อยู่นอกสายตา,,,出眼;讨人嫌;招人烦,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mua sắm (99) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97)